Translation meaning & definition of the word "conductor" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nhạc trưởng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Conductor
[Nhạc trưởng]/kəndəktər/
noun
1. The person who leads a musical group
- synonym:
- conductor ,
- music director ,
- director
1. Người lãnh đạo một nhóm nhạc
- từ đồng nghĩa:
- dây dẫn ,
- giám đốc âm nhạc ,
- giám đốc
2. A substance that readily conducts e.g. electricity and heat
- synonym:
- conductor
2. Một chất dễ dàng tiến hành, ví dụ: điện và nhiệt
- từ đồng nghĩa:
- dây dẫn
3. The person who collects fares on a public conveyance
- synonym:
- conductor
3. Người thu tiền vé trên một phương tiện giao thông công cộng
- từ đồng nghĩa:
- dây dẫn
4. A device designed to transmit electricity, heat, etc.
- synonym:
- conductor
4. Một thiết bị được thiết kế để truyền điện, nhiệt, vv.
- từ đồng nghĩa:
- dây dẫn
Examples of using
The conductor forgot to punch my ticket.
Nhạc trưởng quên đấm vé của tôi.
Tom is a world-famous conductor.
Tom là một nhạc trưởng nổi tiếng thế giới.
The conductor appeared on the stage.
Nhạc trưởng xuất hiện trên sân khấu.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English