Translation meaning & definition of the word "conditioner" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "điều kiện" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Conditioner
[Điều hòa]/kəndɪʃənər/
noun
1. Exercise that conditions the body
- "Farm work can be a good conditioner"
- synonym:
- conditioner
1. Tập thể dục điều kiện cơ thể
- "Công việc trang trại có thể là một điều kiện tốt"
- từ đồng nghĩa:
- điều hòa
2. A trainer of athletes
- synonym:
- conditioner
2. Một huấn luyện viên của các vận động viên
- từ đồng nghĩa:
- điều hòa
3. A substance used in washing (clothing or hair) to make things softer
- synonym:
- conditioner
3. Một chất được sử dụng trong giặt (quần áo hoặc tóc) để làm cho mọi thứ mềm mại hơn
- từ đồng nghĩa:
- điều hòa
Examples of using
Turn off the air conditioner; it's cold in here.
Tắt điều hòa; Ở đây lạnh quá.
Turn on the air conditioner.
Bật điều hòa.
Tom turned off the air conditioner.
Tom tắt điều hòa.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English