Translation meaning & definition of the word "compromise" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thỏa hiệp" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Compromise
[Thỏa hiệp]/kɑmprəmaɪz/
noun
1. A middle way between two extremes
- synonym:
- compromise ,
- via media
1. Một cách giữa giữa hai thái cực
- từ đồng nghĩa:
- thỏa hiệp ,
- thông qua phương tiện truyền thông
2. An accommodation in which both sides make concessions
- "The newly elected congressmen rejected a compromise because they considered it `business as usual'"
- synonym:
- compromise
2. Một chỗ ở trong đó cả hai bên nhượng bộ
- "Các nghị sĩ mới được bầu đã từ chối một thỏa hiệp vì họ coi đó là" kinh doanh như bình thường'"
- từ đồng nghĩa:
- thỏa hiệp
verb
1. Make a compromise
- Arrive at a compromise
- "Nobody will get everything he wants
- We all must compromise"
- synonym:
- compromise
1. Thỏa hiệp
- Đến một thỏa hiệp
- "Không ai có được mọi thứ anh ấy muốn
- Tất cả chúng ta phải thỏa hiệp"
- từ đồng nghĩa:
- thỏa hiệp
2. Settle by concession
- synonym:
- compromise
2. Giải quyết bằng nhượng bộ
- từ đồng nghĩa:
- thỏa hiệp
3. Expose or make liable to danger, suspicion, or disrepute
- "The nuclear secrets of the state were compromised by the spy"
- synonym:
- compromise
3. Phơi bày hoặc chịu trách nhiệm trước nguy hiểm, nghi ngờ hoặc làm mất uy tín
- "Bí mật hạt nhân của nhà nước đã bị gián điệp xâm phạm"
- từ đồng nghĩa:
- thỏa hiệp
Examples of using
We should make a compromise.
Chúng ta nên thỏa hiệp.
It was a compromise.
Đó là một sự thỏa hiệp.
Relationships involve compromise.
Mối quan hệ liên quan đến thỏa hiệp.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English