Examples of using
They say golf is like life, but don't believe them. Golf is more complicated than that.
Họ nói golf giống như cuộc sống, nhưng đừng tin họ. Golf phức tạp hơn thế.
The teacher warned us that the exam would probably be complicated.
Giáo viên cảnh báo chúng tôi rằng kỳ thi có lẽ sẽ phức tạp.
My language is very complicated.
Ngôn ngữ của tôi rất phức tạp.
Computers can perform a very complicated task in a fraction of a second.
Máy tính có thể thực hiện một nhiệm vụ rất phức tạp trong một phần của giây.
Women are more complicated than men.
Phụ nữ phức tạp hơn đàn ông.
People are complicated.
Mọi người phức tạp.
It's too complicated.
Nó quá phức tạp.
When an English speaker realises that a foreign person they are speaking to doesn't understand one of their sentences, they repeat it, the same way, but louder, as though the person were deaf. At no point does it come to their mind that their vocabulary might be complicated or that their expression might most probably be ambiguous to a foreigner and that they could reword it in a simpler way. The result is that not only the person still doesn't understand, but gets irritated at being considered deaf.
Khi một người nói tiếng Anh nhận ra rằng một người nước ngoài mà họ đang nói không hiểu một trong những câu của họ, họ lặp lại nó, theo cùng một cách, nhưng to hơn, như thể người đó bị điếc. Họ không nghĩ rằng từ vựng của họ có thể phức tạp hoặc biểu hiện của họ có thể mơ hồ nhất đối với người nước ngoài và họ có thể điều chỉnh lại nó theo cách đơn giản hơn. Kết quả là không chỉ người đó vẫn không hiểu, mà còn bị kích thích khi bị coi là điếc.
Grammar is very complicated.
Ngữ pháp rất phức tạp.
It's complicated as hell.
Nó phức tạp như địa ngục.
Asked about her job, she said, "My job is too complicated to sum up in a word."
Khi được hỏi về công việc của mình, cô nói: "Công việc của tôi quá phức tạp để tóm tắt trong một từ."
The structure of the brain is complicated.
Cấu trúc của não rất phức tạp.
The new computer was too complicated for me to use at first.
Máy tính mới quá phức tạp để tôi sử dụng lúc đầu.
The story was so complicated that I couldn't follow it.
Câu chuyện phức tạp đến mức tôi không thể theo dõi nó.
I have a complicated matter I want to discuss with you.
Tôi có một vấn đề phức tạp tôi muốn thảo luận với bạn.
The brain is just a complicated machine.
Bộ não chỉ là một cỗ máy phức tạp.
Computers can perform a very complicated task in a fraction of a second.
Máy tính có thể thực hiện một nhiệm vụ rất phức tạp trong một phần của giây.
Women are more complicated than men.
Phụ nữ phức tạp hơn đàn ông.