Translation meaning & definition of the word "compile" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "biên dịch" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Compile
[Biên dịch]/kəmpaɪl/
verb
1. Get or gather together
- "I am accumulating evidence for the man's unfaithfulness to his wife"
- "She is amassing a lot of data for her thesis"
- "She rolled up a small fortune"
- synonym:
- roll up ,
- collect ,
- accumulate ,
- pile up ,
- amass ,
- compile ,
- hoard
1. Tập hợp lại với nhau
- "Tôi đang tích lũy bằng chứng cho sự không chung thủy của người đàn ông với vợ"
- "Cô ấy đang tích lũy rất nhiều dữ liệu cho luận án của mình"
- "Cô ấy đã cuộn lên một gia tài nhỏ"
- từ đồng nghĩa:
- cuộn lên ,
- thu thập ,
- tích lũy ,
- chất đống ,
- biên dịch ,
- tích trữ
2. Put together out of existing material
- "Compile a list"
- synonym:
- compose ,
- compile
2. Kết hợp với nhau từ vật liệu hiện có
- "Biên dịch một danh sách"
- từ đồng nghĩa:
- soạn thảo ,
- biên dịch
3. Use a computer program to translate source code written in a particular programming language into computer-readable machine code that can be executed
- synonym:
- compile
3. Sử dụng chương trình máy tính để dịch mã nguồn được viết bằng ngôn ngữ lập trình cụ thể sang mã máy có thể đọc được trên máy tính có thể được thực thi
- từ đồng nghĩa:
- biên dịch
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English