Translation meaning & definition of the word "competent" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "có thẩm quyền" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Competent
[Có năng lực]/kɑmpətɪnt/
adjective
1. Properly or sufficiently qualified or capable or efficient
- "A competent typist"
- synonym:
- competent
1. Đúng hoặc đủ trình độ hoặc có khả năng hoặc hiệu quả
- "Một người đánh máy có thẩm quyền"
- từ đồng nghĩa:
- có thẩm quyền
2. Adequate for the purpose
- "A competent performance"
- synonym:
- competent
2. Đầy đủ cho mục đích
- "Một hiệu suất có thẩm quyền"
- từ đồng nghĩa:
- có thẩm quyền
3. Legally qualified or sufficient
- "A competent court"
- "Competent testimony"
- synonym:
- competent
3. Đủ điều kiện hợp pháp hoặc đủ
- "Một tòa án có thẩm quyền"
- "Lời khai có thẩm quyền"
- từ đồng nghĩa:
- có thẩm quyền
Examples of using
He's younger than most of us, but he's shown himself as a competent specialist.
Anh ấy trẻ hơn hầu hết chúng ta, nhưng anh ấy thể hiện mình là một chuyên gia có thẩm quyền.
I think he's competent.
Tôi nghĩ rằng anh ấy có thẩm quyền.
I think he's a competent person.
Tôi nghĩ anh ấy là một người có thẩm quyền.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English