Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "community" into Vietnamese language

Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "cộng đồng" sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Community

[Cộng đồng]
/kəmjunəti/

noun

1. A group of people living in a particular local area

  • "The team is drawn from all parts of the community"
    synonym:
  • community

1. Một nhóm người sống ở một địa phương cụ thể

  • "Nhóm được rút ra từ tất cả các phần của cộng đồng"
    từ đồng nghĩa:
  • cộng đồng

2. Common ownership

  • "They shared a community of possessions"
    synonym:
  • community

2. Sở hữu chung

  • "Họ đã chia sẻ một cộng đồng của cải"
    từ đồng nghĩa:
  • cộng đồng

3. A group of nations having common interests

  • "They hoped to join the nato community"
    synonym:
  • community

3. Một nhóm các quốc gia có lợi ích chung

  • "Họ hy vọng sẽ tham gia cộng đồng nato"
    từ đồng nghĩa:
  • cộng đồng

4. Agreement as to goals

  • "The preachers and the bootleggers found they had a community of interests"
    synonym:
  • community
  • ,
  • community of interests

4. Thỏa thuận về mục tiêu

  • "Những người thuyết giáo và những kẻ buôn lậu thấy rằng họ có một cộng đồng lợi ích"
    từ đồng nghĩa:
  • cộng đồng
  • ,
  • cộng đồng lợi ích

5. A district where people live

  • Occupied primarily by private residences
    synonym:
  • residential district
  • ,
  • residential area
  • ,
  • community

5. Một huyện nơi mọi người sống

  • Chiếm chủ yếu bởi nhà ở tư nhân
    từ đồng nghĩa:
  • khu dân cư
  • ,
  • cộng đồng

6. (ecology) a group of interdependent organisms inhabiting the same region and interacting with each other

    synonym:
  • community
  • ,
  • biotic community

6. (sinh thái học) một nhóm các sinh vật phụ thuộc lẫn nhau sinh sống trong cùng một khu vực và tương tác với nhau

    từ đồng nghĩa:
  • cộng đồng
  • ,
  • cộng đồng sinh học

Examples of using

We have a community with wonderful people.
Chúng tôi có một cộng đồng với những người tuyệt vời.
Do you think participation in the community enhances your study?
Bạn có nghĩ rằng việc tham gia vào cộng đồng giúp tăng cường học tập của bạn?
The whole community is behind this plan.
Toàn bộ cộng đồng đứng sau kế hoạch này.