Translation meaning & definition of the word "commercialization" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thương mại hóa" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Commercialization
[Thương mại hóa]/kəmərʃəlɪzeʃən/
noun
1. The act of commercializing something
- Involving something in commerce
- "My father considered the commercialization of christmas to be a sacrilege"
- "The government tried to accelerate the commercialization of this development"
- "Both companies will retain control over the commercialization of their own products"
- synonym:
- commercialization ,
- commercialisation
1. Hành động thương mại hóa một cái gì đó
- Liên quan đến một cái gì đó trong thương mại
- "Cha tôi coi việc thương mại hóa giáng sinh là một đặc quyền"
- "Chính phủ đã cố gắng đẩy nhanh quá trình thương mại hóa sự phát triển này"
- "Cả hai công ty sẽ giữ quyền kiểm soát thương mại hóa sản phẩm của chính họ"
- từ đồng nghĩa:
- thương mại hóa
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English