Translation meaning & definition of the word "command" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "mệnh lệnh" sang tiếng Việt
Command
[Bộ chỉ huy]noun
1. An authoritative direction or instruction to do something
- synonym:
- command ,
- bid ,
- bidding ,
- dictation
1. Một hướng dẫn hoặc hướng dẫn có thẩm quyền để làm một cái gì đó
- từ đồng nghĩa:
- chỉ huy ,
- đấu thầu ,
- chính tả
2. A military unit or region under the control of a single officer
- synonym:
- command
2. Một đơn vị quân đội hoặc khu vực dưới sự kiểm soát của một sĩ quan duy nhất
- từ đồng nghĩa:
- chỉ huy
3. The power or authority to command
- "An admiral in command"
- synonym:
- command
3. Quyền lực hoặc quyền hạn để chỉ huy
- "Một đô đốc chỉ huy"
- từ đồng nghĩa:
- chỉ huy
4. Availability for use
- "The materials at the command of the potters grew"
- synonym:
- command
4. Sẵn sàng để sử dụng
- "Các vật liệu theo lệnh của thợ gốm đã phát triển"
- từ đồng nghĩa:
- chỉ huy
5. A position of highest authority
- "The corporation has just undergone a change in command"
- synonym:
- command
5. Một vị trí của cơ quan quyền lực cao nhất
- "Tập đoàn vừa trải qua một sự thay đổi trong chỉ huy"
- từ đồng nghĩa:
- chỉ huy
6. Great skillfulness and knowledge of some subject or activity
- "A good command of french"
- synonym:
- command ,
- control ,
- mastery
6. Khéo léo và kiến thức về một số chủ đề hoặc hoạt động
- "Một mệnh lệnh tốt của pháp"
- từ đồng nghĩa:
- chỉ huy ,
- kiểm soát ,
- làm chủ
7. (computer science) a line of code written as part of a computer program
- synonym:
- instruction ,
- command ,
- statement ,
- program line
7. (khoa học máy tính) một dòng mã được viết như một phần của chương trình máy tính
- từ đồng nghĩa:
- hướng dẫn ,
- chỉ huy ,
- tuyên bố ,
- dòng chương trình
verb
1. Be in command of
- "The general commanded a huge army"
- synonym:
- command
1. Được chỉ huy
- "Tướng chỉ huy một đội quân khổng lồ"
- từ đồng nghĩa:
- chỉ huy
2. Make someone do something
- synonym:
- command ,
- require
2. Làm cho ai đó làm một cái gì đó
- từ đồng nghĩa:
- chỉ huy ,
- yêu cầu
3. Demand as one's due
- "This speaker commands a high fee"
- "The author commands a fair hearing from his readers"
- synonym:
- command
3. Nhu cầu là do
- "Diễn giả này ra lệnh cho một khoản phí cao"
- "Tác giả ra lệnh cho một phiên điều trần công bằng từ độc giả của mình"
- từ đồng nghĩa:
- chỉ huy
4. Look down on
- "The villa dominates the town"
- synonym:
- dominate ,
- command ,
- overlook ,
- overtop
4. Nhìn xuống
- "Biệt thự thống trị thị trấn"
- từ đồng nghĩa:
- thống trị ,
- chỉ huy ,
- bỏ qua ,
- trên đỉnh
5. Exercise authoritative control or power over
- "Control the budget"
- "Command the military forces"
- synonym:
- control ,
- command
5. Thực hiện kiểm soát có thẩm quyền hoặc quyền lực
- "Kiểm soát ngân sách"
- "Chỉ huy lực lượng quân sự"
- từ đồng nghĩa:
- kiểm soát ,
- chỉ huy