Translation meaning & definition of the word "comma" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "dấu phẩy" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Comma
[Dấu phẩy]/kɑmə/
noun
1. A punctuation mark (,) used to indicate the separation of elements within the grammatical structure of a sentence
- synonym:
- comma
1. Dấu chấm câu (,) được sử dụng để chỉ sự phân tách các phần tử trong cấu trúc ngữ pháp của câu
- từ đồng nghĩa:
- dấu phẩy
2. Anglewing butterfly with a comma-shaped mark on the underside of each hind wing
- synonym:
- comma ,
- comma butterfly ,
- Polygonia comma
2. Bướm góc với một dấu phẩy hình ở mặt dưới của mỗi cánh sau
- từ đồng nghĩa:
- dấu phẩy ,
- bướm ,
- Dấu phẩy đa
Examples of using
You can't replace the comma with a period in this sentence.
Bạn không thể thay thế dấu phẩy bằng dấu chấm trong câu này.
The Greeks invented the comma, not for their literature but for their actors, to warn them to take a deep breath in preparation of an upcoming long phrase; thus a comma represents a pause.
Người Hy Lạp đã phát minh ra dấu phẩy, không phải cho văn học của họ mà cho các diễn viên của họ, để cảnh báo họ hít một hơi thật sâu để chuẩn bị một cụm từ dài sắp tới; do đó dấu phẩy đại diện cho một khoảng dừng.
Tom is sad, as in German sentences he is often separated from Mary by a comma.
Tom rất buồn, vì trong những câu tiếng Đức, anh thường bị tách khỏi Mary bằng dấu phẩy.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English