Translation meaning & definition of the word "combustion" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đốt cháy" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Combustion
[Đốt cháy]/kəmbəsʧən/
noun
1. A process in which a substance reacts with oxygen to give heat and light
- synonym:
- combustion ,
- burning
1. Một quá trình trong đó một chất phản ứng với oxy để cung cấp nhiệt và ánh sáng
- từ đồng nghĩa:
- đốt cháy
2. A state of violent disturbance and excitement
- "Combustion grew until revolt was unavoidable"
- synonym:
- combustion
2. Một trạng thái xáo trộn bạo lực và phấn khích
- "Đốt cháy tăng lên cho đến khi nổi dậy là không thể tránh khỏi"
- từ đồng nghĩa:
- đốt cháy
3. The act of burning something
- "The burning of leaves was prohibited by a town ordinance"
- synonym:
- burning ,
- combustion
3. Hành động đốt một cái gì đó
- "Việc đốt lá bị cấm bởi một sắc lệnh của thị trấn"
- từ đồng nghĩa:
- đốt cháy
Examples of using
Oxygen is necessary for combustion.
Oxy là cần thiết cho quá trình đốt cháy.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English