Translation meaning & definition of the word "combat" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "chiến đấu" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Combat
[Chiến đấu]/kɑmbæt/
noun
1. An engagement fought between two military forces
- synonym:
- combat ,
- armed combat
1. Một cuộc giao chiến giữa hai lực lượng quân sự
- từ đồng nghĩa:
- chiến đấu ,
- chiến đấu vũ trang
2. The act of fighting
- Any contest or struggle
- "A fight broke out at the hockey game"
- "There was fighting in the streets"
- "The unhappy couple got into a terrible scrap"
- synonym:
- fight ,
- fighting ,
- combat ,
- scrap
2. Hành động chiến đấu
- Bất kỳ cuộc thi hay cuộc đấu tranh
- "Một cuộc chiến nổ ra tại trò chơi khúc côn cầu"
- "Đã chiến đấu trên đường phố"
- "Cặp vợ chồng bất hạnh đã rơi vào một phế liệu khủng khiếp"
- từ đồng nghĩa:
- chiến đấu ,
- phế liệu
verb
1. Battle or contend against in or as if in a battle
- "The kurds are combating iraqi troops in northern iraq"
- "We must combat the prejudices against other races"
- "They battled over the budget"
- synonym:
- battle ,
- combat
1. Chiến đấu hoặc đấu tranh chống lại hoặc như thể trong một trận chiến
- "Người kurd đang chiến đấu với quân đội iraq ở bắc iraq"
- "Chúng ta phải chống lại định kiến chống lại các chủng tộc khác"
- "Họ đã chiến đấu với ngân sách"
- từ đồng nghĩa:
- chiến đấu
Examples of using
There's nothing like close combat to test one's mettle.
Không có gì giống như chiến đấu gần để kiểm tra khí phách của một người.
There's nothing like close combat to test one's mettle.
Không có gì giống như chiến đấu gần để kiểm tra khí phách của một người.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English