Translation meaning & definition of the word "collision" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "va chạm" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Collision
[Va chạm]/kəlɪʒən/
noun
1. (physics) a brief event in which two or more bodies come together
- "The collision of the particles resulted in an exchange of energy and a change of direction"
- synonym:
- collision ,
- hit
1. (vật lý) một sự kiện ngắn trong đó hai hoặc nhiều cơ thể kết hợp với nhau
- "Sự va chạm của các hạt dẫn đến sự trao đổi năng lượng và thay đổi hướng"
- từ đồng nghĩa:
- va chạm ,
- đánh
2. An accident resulting from violent impact of a moving object
- "Three passengers were killed in the collision"
- "The collision of the two ships resulted in a serious oil spill"
- synonym:
- collision
2. Một tai nạn do tác động bạo lực của một vật thể chuyển động
- "Ba hành khách đã thiệt mạng trong vụ va chạm"
- "Sự va chạm của hai con tàu dẫn đến sự cố tràn dầu nghiêm trọng"
- từ đồng nghĩa:
- va chạm
3. A conflict of opposed ideas or attitudes or goals
- "A collision of interests"
- synonym:
- collision
3. Xung đột về ý tưởng hoặc thái độ hoặc mục tiêu đối lập
- "Một sự va chạm lợi ích"
- từ đồng nghĩa:
- va chạm
Examples of using
The bike was mangled in its collision with the truck.
Chiếc xe đạp bị va chạm với chiếc xe tải.
His story of the collision agrees with mine.
Câu chuyện về vụ va chạm của anh ấy đồng ý với tôi.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English