Translation meaning & definition of the word "coffee" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "cà phê" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Coffee
[Cà phê]/kɑfi/
noun
1. A beverage consisting of an infusion of ground coffee beans
- "He ordered a cup of coffee"
- synonym:
- coffee ,
- java
1. Một loại đồ uống bao gồm truyền dịch hạt cà phê xay
- "Anh ấy gọi một tách cà phê"
- từ đồng nghĩa:
- cà phê ,
- java
2. Any of several small trees and shrubs native to the tropical old world yielding coffee beans
- synonym:
- coffee ,
- coffee tree
2. Bất kỳ cây nhỏ và cây bụi nào có nguồn gốc từ thế giới cũ nhiệt đới mang lại hạt cà phê
- từ đồng nghĩa:
- cà phê ,
- cây cà phê
3. A seed of the coffee tree
- Ground to make coffee
- synonym:
- coffee bean ,
- coffee berry ,
- coffee
3. Một hạt giống của cây cà phê
- Mặt đất để pha cà phê
- từ đồng nghĩa:
- hạt cà phê ,
- cà phê berry ,
- cà phê
4. A medium brown to dark-brown color
- synonym:
- chocolate ,
- coffee ,
- deep brown ,
- umber ,
- burnt umber
4. Một màu nâu trung bình đến nâu sẫm
- từ đồng nghĩa:
- sô cô la ,
- cà phê ,
- nâu đậm ,
- gỗ ,
- gỗ cháy
Examples of using
I've had a coffee.
Tôi đã uống cà phê.
The flight attendant apologized for spilling hot coffee on Tom.
Tiếp viên đã xin lỗi vì làm đổ cà phê nóng lên Tom.
The flight attendant accidentally spilled some hot coffee on Tom.
Tiếp viên hàng không vô tình làm đổ một ít cà phê nóng lên Tom.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English