Translation meaning & definition of the word "code" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "mã" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Code
[Mã]/koʊd/
noun
1. A set of rules or principles or laws (especially written ones)
- synonym:
- code ,
- codification
1. Một bộ quy tắc hoặc nguyên tắc hoặc luật (đặc biệt là các quy tắc bằng văn bản)
- từ đồng nghĩa:
- mã ,
- mã hóa
2. A coding system used for transmitting messages requiring brevity or secrecy
- synonym:
- code
2. Một hệ thống mã hóa được sử dụng để truyền các thông điệp đòi hỏi sự ngắn gọn hoặc bí mật
- từ đồng nghĩa:
- mã
3. (computer science) the symbolic arrangement of data or instructions in a computer program or the set of such instructions
- synonym:
- code ,
- computer code
3. (khoa học máy tính) sự sắp xếp biểu tượng của dữ liệu hoặc hướng dẫn trong chương trình máy tính hoặc bộ hướng dẫn đó
- từ đồng nghĩa:
- mã ,
- mã máy tính
verb
1. Attach a code to
- "Code the pieces with numbers so that you can identify them later"
- synonym:
- code
1. Đính kèm mã vào
- "Mã các mảnh bằng số để bạn có thể xác định chúng sau"
- từ đồng nghĩa:
- mã
2. Convert ordinary language into code
- "We should encode the message for security reasons"
- synonym:
- code ,
- encipher ,
- cipher ,
- cypher ,
- encrypt ,
- inscribe ,
- write in code
2. Chuyển đổi ngôn ngữ thông thường thành mã
- "Chúng ta nên mã hóa tin nhắn vì lý do bảo mật"
- từ đồng nghĩa:
- mã ,
- mã hóa ,
- mật mã ,
- người máy ,
- ghi ,
- viết mã
Examples of using
I can't remember the secret code.
Tôi không thể nhớ mã bí mật.
You need to consider the consequences before making any modifications to existing code.
Bạn cần xem xét hậu quả trước khi thực hiện bất kỳ sửa đổi nào đối với mã hiện có.
Italy's country code is 100.
Mã quốc gia của Ý là 100.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English