Translation meaning & definition of the word "coal" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "than" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Coal
[Than]/koʊl/
noun
1. Fossil fuel consisting of carbonized vegetable matter deposited in the carboniferous period
- synonym:
- coal
1. Nhiên liệu hóa thạch bao gồm các chất thực vật có ga lắng đọng trong thời kỳ carbon
- từ đồng nghĩa:
- than
2. A hot fragment of wood or coal that is left from a fire and is glowing or smoldering
- synonym:
- ember ,
- coal
2. Một mảnh gỗ hoặc than nóng được để lại từ một đám cháy và đang phát sáng hoặc âm ỉ
- từ đồng nghĩa:
- than hồng ,
- than
verb
1. Burn to charcoal
- "Without a drenching rain, the forest fire will char everything"
- synonym:
- char ,
- coal
1. Đốt than
- "Không có mưa lớn, lửa rừng sẽ đốt cháy mọi thứ"
- từ đồng nghĩa:
- than
2. Supply with coal
- synonym:
- coal
2. Cung cấp than
- từ đồng nghĩa:
- than
3. Take in coal
- "The big ship coaled"
- synonym:
- coal
3. Lấy than
- "Con tàu lớn coal"
- từ đồng nghĩa:
- than
Examples of using
China is the largest producer and consumer of coal in the world.
Trung Quốc là nhà sản xuất và tiêu thụ than lớn nhất thế giới.
We need a large amount of coal.
Chúng tôi cần một lượng lớn than.
Tom burns both wood and coal in his stove.
Tom đốt cả gỗ và than trong bếp của mình.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English