Translation meaning & definition of the word "clue" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đầu mối" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Clue
[Manh mối]/klu/
noun
1. A slight indication
- synonym:
- hint ,
- clue
1. Một dấu hiệu nhẹ
- từ đồng nghĩa:
- gợi ý ,
- đầu mối
2. Evidence that helps to solve a problem
- synonym:
- clue ,
- clew ,
- cue
2. Bằng chứng giúp giải quyết vấn đề
- từ đồng nghĩa:
- đầu mối ,
- khóa ,
- gợi ý
verb
1. Roll into a ball
- synonym:
- clue ,
- clew
1. Lăn vào một quả bóng
- từ đồng nghĩa:
- đầu mối ,
- khóa
Examples of using
She has no clue who she's with
Cô ấy không biết cô ấy với ai
He doesn't have a clue about anything. But he still has an opinion about everything.
Anh ta không có manh mối về bất cứ điều gì. Nhưng anh vẫn có ý kiến về mọi thứ.
I don't have a clue.
Tôi không có manh mối.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English