Translation meaning & definition of the word "cloudy" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đám mây" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Cloudy
[Mây]/klaʊdi/
adjective
1. Lacking definite form or limits
- "Gropes among cloudy issues toward a feeble conclusion"- h.t.moore
- "Nebulous distinction between pride and conceit"
- synonym:
- cloudy ,
- nebulose ,
- nebulous
1. Thiếu hình thức hoặc giới hạn xác định
- "Cây bụi giữa các vấn đề mây đối với một kết luận yếu ớt" - h.t.moore
- "Sự phân biệt mơ hồ giữa niềm tự hào và tự phụ"
- từ đồng nghĩa:
- nhiều mây ,
- tinh vân ,
- mơ hồ
2. Full of or covered with clouds
- "Cloudy skies"
- synonym:
- cloudy
2. Đầy hoặc phủ đầy mây
- "Bầu trời mây"
- từ đồng nghĩa:
- nhiều mây
3. (of liquids) clouded as with sediment
- "A cloudy liquid"
- "Muddy coffee"
- "Murky waters"
- synonym:
- cloudy ,
- muddy ,
- mirky ,
- murky ,
- turbid
3. (của chất lỏng) bị che mờ như với trầm tích
- "Một chất lỏng nhiều mây"
- "Cà phê bùn"
- "Vùng nước đục"
- từ đồng nghĩa:
- nhiều mây ,
- bùn ,
- kỳ diệu ,
- âm u ,
- đục
Examples of using
Yesterday was cloudy.
Hôm qua trời nhiều mây.
On cloudy days, you can hear distant sounds better than in clear weather.
Vào những ngày nhiều mây, bạn có thể nghe thấy âm thanh xa hơn so với thời tiết rõ ràng.
It will be cloudy tomorrow.
Nó sẽ có mây vào ngày mai.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English