Translation meaning & definition of the word "clouded" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đám mây" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Clouded
[Mây]/klaʊdɪd/
adjective
1. Made troubled or apprehensive or distressed in appearance
- "His face was clouded with unhappiness"
- synonym:
- clouded
1. Làm cho rắc rối hoặc e ngại hoặc đau khổ về ngoại hình
- "Khuôn mặt anh ta đầy mây bất hạnh"
- từ đồng nghĩa:
- mây
2. Filled or abounding with clouds
- synonym:
- cloud-covered ,
- clouded ,
- overcast ,
- sunless
2. Đầy hoặc đầy mây
- từ đồng nghĩa:
- phủ kín đám mây ,
- mây ,
- u ám ,
- không nắng
3. Mentally disordered
- "A mind clouded by sorrow"
- synonym:
- clouded
3. Rối loạn tâm thần
- "Một tâm trí bị che mờ bởi nỗi buồn"
- từ đồng nghĩa:
- mây
4. Unclear in form or expression
- "The blurred aims of the group"
- "Sometimes one understood clearly and sometimes the meaning was clouded"- h.g.wells
- synonym:
- blurred ,
- clouded
4. Không rõ ràng về hình thức hoặc biểu hiện
- "Mục tiêu mờ nhạt của nhóm"
- "Đôi khi người ta hiểu rõ ràng và đôi khi ý nghĩa bị che mờ" - h.g.wells
- từ đồng nghĩa:
- mờ ,
- mây
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English