Translation meaning & definition of the word "cloud" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đám mây" sang tiếng Việt
Cloud
[Đám mây]noun
1. Any collection of particles (e.g., smoke or dust) or gases that is visible
- synonym:
- cloud
1. Bất kỳ tập hợp các hạt (ví dụ: khói hoặc bụi) hoặc khí có thể nhìn thấy
- từ đồng nghĩa:
- mây
2. A visible mass of water or ice particles suspended at a considerable altitude
- synonym:
- cloud
2. Một khối lượng nước hoặc các hạt băng có thể nhìn thấy lơ lửng ở độ cao đáng kể
- từ đồng nghĩa:
- mây
3. Out of touch with reality
- "His head was in the clouds"
- synonym:
- cloud
3. Mất liên lạc với thực tế
- "Đầu anh ấy ở trên mây"
- từ đồng nghĩa:
- mây
4. A cause of worry or gloom or trouble
- "The only cloud on the horizon was the possibility of dissent by the french"
- synonym:
- cloud
4. Một nguyên nhân của lo lắng hoặc u ám hoặc rắc rối
- "Đám mây duy nhất trên đường chân trời là khả năng bất đồng chính kiến của người pháp"
- từ đồng nghĩa:
- mây
5. Suspicion affecting your reputation
- "After that mistake he was under a cloud"
- synonym:
- cloud
5. Sự nghi ngờ ảnh hưởng đến danh tiếng của bạn
- "Sau sai lầm đó, anh ta ở dưới một đám mây"
- từ đồng nghĩa:
- mây
6. A group of many things in the air or on the ground
- "A swarm of insects obscured the light"
- "Clouds of blossoms"
- "It discharged a cloud of spores"
- synonym:
- swarm ,
- cloud
6. Một nhóm nhiều thứ trong không khí hoặc trên mặt đất
- "Một đàn côn trùng che khuất ánh sáng"
- "Đám mây hoa"
- "Nó thải ra một đám mây bào tử"
- từ đồng nghĩa:
- bầy đàn ,
- mây
verb
1. Make overcast or cloudy
- "Fall weather often overcasts our beaches"
- synonym:
- overcast ,
- cloud
1. Làm cho u ám hoặc nhiều mây
- "Thời tiết mùa thu thường làm u ám các bãi biển của chúng tôi"
- từ đồng nghĩa:
- u ám ,
- mây
2. Make less visible or unclear
- "The stars are obscured by the clouds"
- "The big elm tree obscures our view of the valley"
- synonym:
- obscure ,
- befog ,
- becloud ,
- obnubilate ,
- haze over ,
- fog ,
- cloud ,
- mist
2. Làm cho ít nhìn thấy hoặc không rõ ràng
- "Những ngôi sao bị che khuất bởi những đám mây"
- "Cây du lớn che khuất tầm nhìn của chúng ta về thung lũng"
- từ đồng nghĩa:
- tối nghĩa ,
- befog ,
- becloud ,
- obnubilate ,
- khói mù ,
- sương mù ,
- mây
3. Billow up in the form of a cloud
- "The smoke clouded above the houses"
- synonym:
- cloud
3. Cuồn cuộn dưới dạng một đám mây
- "Khói mây trên nhà"
- từ đồng nghĩa:
- mây
4. Make gloomy or depressed
- "Their faces were clouded with sadness"
- synonym:
- cloud
4. Làm cho ảm đạm hoặc chán nản
- "Khuôn mặt của họ bị che mờ bởi nỗi buồn"
- từ đồng nghĩa:
- mây
5. Place under suspicion or cast doubt upon
- "Sully someone's reputation"
- synonym:
- defile ,
- sully ,
- corrupt ,
- taint ,
- cloud
5. Đặt dưới sự nghi ngờ hoặc nghi ngờ
- "Vô danh tiếng của ai đó"
- từ đồng nghĩa:
- ô uế ,
- hờn dỗi ,
- tham nhũng ,
- vết bẩn ,
- mây
6. Make less clear
- "The stroke clouded memories of her youth"
- synonym:
- cloud
6. Làm cho ít rõ ràng
- "Đột quỵ che mờ ký ức tuổi trẻ"
- từ đồng nghĩa:
- mây
7. Colour with streaks or blotches of different shades
- synonym:
- mottle ,
- dapple ,
- cloud
7. Màu sắc với các vệt hoặc đốm của các sắc thái khác nhau
- từ đồng nghĩa:
- đốm ,
- dapple ,
- mây
8. Make milky or dull
- "The chemical clouded the liquid to which it was added"
- synonym:
- cloud
8. Làm sữa hoặc xỉn màu
- "Hóa chất làm mờ chất lỏng được thêm vào"
- từ đồng nghĩa:
- mây