Examples of using
Why do you need so many clothes?
Tại sao bạn cần nhiều quần áo như vậy?
Tom was dressed in clothes similar to John's.
Tom mặc quần áo giống John.
Liza spends all her money on clothes.
Liza tiêu hết tiền vào quần áo.
Red clothes suit her.
Quần áo màu đỏ hợp với cô.
"Link, I need you." "Finally! I'll take off my clothes!" "Not in that sense, silly. Today is father's birthday!" "The King has a birthday?!" "Yes. You'll be in charge of the decorations and I'll invite the guests!"
"Liên kết, tôi cần bạn." "Cuối cùng! Tôi sẽ cởi quần áo ra!" "Không phải theo nghĩa đó, ngớ ngẩn. Hôm nay là sinh nhật của cha!" "Nhà vua có sinh nhật à?!" "Đúng. Anh sẽ phụ trách trang trí và tôi sẽ mời khách!"
Tom put some clothes on.
Tom mặc quần áo vào.
Why don't you put on some clothes?
Sao không mặc quần áo vào?
Tom put on some clothes.
Tom mặc quần áo vào.
Could you please look the other way while I change my clothes?
Bạn có thể vui lòng nhìn sang hướng khác trong khi tôi thay quần áo được không?
Would you mind looking the other way while I change my clothes?
Bạn có phiền khi nhìn sang hướng khác trong khi tôi thay quần áo không?
Would you mind looking the other way for just a minute while I change my clothes?
Bạn có phiền khi nhìn sang hướng khác chỉ một phút trong khi tôi thay quần áo không?
Look away for a minute! I'm going to quickly change my clothes.
Nhìn đi chỗ khác một phút! Tôi sẽ nhanh chóng thay quần áo.
Come on, how often do you think a fictitious character needs to change clothes?
Thôi nào, bạn nghĩ một nhân vật hư cấu cần thay quần áo bao lâu một lần?
Take the clothes and go wash them.
Lấy quần áo và đi giặt.
I'll go change my clothes.
Tôi sẽ đi thay quần áo.
I wash my clothes.
Tôi giặt quần áo của tôi.
You're wearing too warm clothes.
Cậu mặc quần áo quá ấm đấy.
Tom's clothes are out of fashion.
Quần áo của Tom đã lỗi thời.
Tom burned his clothes.
Tom đốt quần áo của mình.
Tom always comments on my clothes.
Tom luôn bình luận về quần áo của tôi.