Translation meaning & definition of the word "cling" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "bám" vào tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Cling
[Bám]/klɪŋ/
noun
1. Fruit (especially peach) whose flesh adheres strongly to the pit
- synonym:
- cling ,
- clingstone
1. Quả (đặc biệt là đào) có thịt bám chặt vào hố
- từ đồng nghĩa:
- bám ,
- đá mài
verb
1. Come or be in close contact with
- Stick or hold together and resist separation
- "The dress clings to her body"
- "The label stuck to the box"
- "The sushi rice grains cohere"
- synonym:
- cling ,
- cleave ,
- adhere ,
- stick ,
- cohere
1. Đến hoặc liên lạc chặt chẽ với
- Dính hoặc giữ với nhau và chống lại sự tách biệt
- "Chiếc váy bám vào cơ thể cô ấy"
- "Nhãn dán vào hộp"
- "Các hạt gạo sushi"
- từ đồng nghĩa:
- bám ,
- tách ,
- tuân thủ ,
- dính ,
- nơi ở
2. To remain emotionally or intellectually attached
- "He clings to the idea that she might still love him."
- synonym:
- cling
2. Duy trì tình cảm hoặc trí tuệ gắn bó
- "Anh ấy bám lấy ý tưởng rằng cô ấy vẫn có thể yêu anh ấy."
- từ đồng nghĩa:
- bám
3. Hold on tightly or tenaciously
- "Hang on to your father's hands"
- "The child clung to his mother's apron"
- synonym:
- cling ,
- hang
3. Giữ chặt hoặc ngoan ngoãn
- "Treo vào tay cha"
- "Đứa trẻ bám vào tạp dề của mẹ mình"
- từ đồng nghĩa:
- bám ,
- treo
Examples of using
You can't cling to the past.
Bạn không thể bám vào quá khứ.
Wet clothes cling to the body.
Quần áo ướt bám vào cơ thể.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English