Translation meaning & definition of the word "climber" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "người leo núi" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Climber
[Climber]/klaɪmər/
noun
1. A vine or climbing plant that readily grows up a support or over other plants
- synonym:
- climber
1. Một cây nho hoặc cây leo dễ dàng phát triển một hỗ trợ hoặc trên các cây khác
- từ đồng nghĩa:
- người leo núi
2. Someone seeking social prominence by obsequious behavior
- synonym:
- social climber ,
- climber
2. Ai đó tìm kiếm sự nổi bật xã hội bằng hành vi ngoan ngoãn
- từ đồng nghĩa:
- người leo núi xã hội ,
- người leo núi
3. Someone who ascends on foot
- "A solitary mounter of the staircase"
- synonym:
- mounter ,
- climber
3. Một người nào đó đi bộ
- "Một mount đơn độc của cầu thang"
- từ đồng nghĩa:
- mounter ,
- người leo núi
4. Someone who climbs as a sport
- Especially someone who climbs mountains
- "The lead climber looked strong still but his partner often slumped in his ropes"
- synonym:
- climber
4. Một người leo núi như một môn thể thao
- Đặc biệt là một người leo núi
- "Người leo núi dẫn đầu trông vẫn mạnh mẽ nhưng đối tác của anh ta thường gục ngã trong dây thừng"
- từ đồng nghĩa:
- người leo núi
5. An iron spike attached to the shoe to prevent slipping on ice when walking or climbing
- synonym:
- crampon ,
- crampoon ,
- climbing iron ,
- climber
5. Một mũi nhọn bằng sắt gắn vào giày để tránh trượt trên băng khi đi bộ hoặc leo núi
- từ đồng nghĩa:
- chuột rút ,
- leo núi sắt ,
- người leo núi
Examples of using
The climber stayed alert while climbing the precipice.
Người leo núi cảnh giác trong khi leo lên vách núi.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English