Translation meaning & definition of the word "climax" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa từ "lên đỉnh" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Climax
[Đỉnh cao]/klaɪmæks/
noun
1. The highest point of anything conceived of as growing or developing or unfolding
- "The climax of the artist's career"
- "In the flood tide of his success"
- synonym:
- climax ,
- flood tide
1. Điểm cao nhất của bất cứ điều gì được coi là đang lớn lên, đang phát triển hoặc đang mở ra
- "Đỉnh cao của sự nghiệp nghệ sĩ"
- "Trong làn sóng thành công của anh ấy"
- từ đồng nghĩa:
- cao trào ,
- thủy triều lũ
2. The decisive moment in a novel or play
- "The deathbed scene is the climax of the play"
- synonym:
- climax ,
- culmination
2. Khoảnh khắc quyết định trong một cuốn tiểu thuyết hay vở kịch
- "Cảnh giường bệnh là cao trào của vở kịch"
- từ đồng nghĩa:
- cao trào ,
- đỉnh cao
3. The moment of most intense pleasure in sexual intercourse
- synonym:
- orgasm ,
- climax ,
- sexual climax ,
- coming
3. Khoảnh khắc của niềm vui mãnh liệt nhất trong quan hệ tình dục
- từ đồng nghĩa:
- cực khoái ,
- cao trào ,
- cao trào tình dục ,
- đang đến
4. The most severe stage of a disease
- synonym:
- climax
4. Giai đoạn nặng nhất của một căn bệnh
- từ đồng nghĩa:
- cao trào
5. Arrangement of clauses in ascending order of forcefulness
- synonym:
- climax
5. Sắp xếp các mệnh đề theo thứ tự tăng dần của tính mạnh mẽ
- từ đồng nghĩa:
- cao trào
verb
1. End, especially to reach a final or climactic stage
- "The meeting culminated in a tearful embrace"
- synonym:
- culminate ,
- climax
1. Kết thúc, đặc biệt là để đạt đến giai đoạn cuối cùng hoặc cao trào
- "Cuộc gặp gỡ lên đến đỉnh điểm trong vòng tay đầy nước mắt"
- từ đồng nghĩa:
- lên đến đỉnh điểm ,
- cao trào
Examples of using
The audience sobbed throughout the climax of the movie.
Khán giả thổn thức suốt đoạn cao trào của bộ phim.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English