Translation meaning & definition of the word "climate" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "khí hậu" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Climate
[Khí hậu]/klaɪmət/
noun
1. The weather in some location averaged over some long period of time
- "The dank climate of southern wales"
- "Plants from a cold clime travel best in winter"
- synonym:
- climate ,
- clime
1. Thời tiết ở một số vị trí trung bình trong một khoảng thời gian dài
- "Khí hậu ẩm ướt của miền nam xứ wales"
- "Thực vật từ một chuyến du lịch clime lạnh tốt nhất vào mùa đông"
- từ đồng nghĩa:
- khí hậu ,
- clime
2. The prevailing psychological state
- "The climate of opinion"
- "The national mood had changed radically since the last election"
- synonym:
- climate ,
- mood
2. Trạng thái tâm lý thịnh hành
- "Khí hậu của ý kiến"
- "Tâm trạng quốc gia đã thay đổi hoàn toàn kể từ cuộc bầu cử vừa qua"
- từ đồng nghĩa:
- khí hậu ,
- tâm trạng
Examples of using
The climate here is warm for most of the year.
Khí hậu ở đây ấm áp trong hầu hết các năm.
What's the climate like in your country?
Khí hậu ở nước bạn như thế nào?
You can easily get sick in a climate like this.
Bạn có thể dễ dàng bị bệnh trong một khí hậu như thế này.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English