Translation meaning & definition of the word "clever" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thông minh" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Clever
[Thông minh]/klɛvər/
adjective
1. Showing self-interest and shrewdness in dealing with others
- "A cagey lawyer"
- "Too clever to be sound"
- synonym:
- cagey ,
- cagy ,
- canny ,
- clever
1. Thể hiện lợi ích cá nhân và sắc sảo trong việc đối phó với người khác
- "Một luật sư lồng"
- "Quá thông minh để được âm thanh"
- từ đồng nghĩa:
- lồng ,
- cagy ,
- canny ,
- thông minh
2. Mentally quick and resourceful
- "An apt pupil"
- "You are a clever man...you reason well and your wit is bold"-bram stoker
- synonym:
- apt ,
- clever
2. Nhanh chóng về tinh thần và tháo vát
- "Một học sinh apt"
- "Bạn là một người đàn ông thông minh ... bạn lý luận tốt và trí thông minh của bạn rất táo bạo" -bram stoker
- từ đồng nghĩa:
- thích ,
- thông minh
3. Showing inventiveness and skill
- "A clever gadget"
- "The cunning maneuvers leading to his success"
- "An ingenious solution to the problem"
- synonym:
- clever ,
- cunning ,
- ingenious
3. Thể hiện sự sáng tạo và kỹ năng
- "Một tiện ích thông minh"
- "Các cuộc diễn tập xảo quyệt dẫn đến thành công của anh ấy"
- "Một giải pháp khéo léo cho vấn đề"
- từ đồng nghĩa:
- thông minh ,
- xảo quyệt ,
- khéo léo
Examples of using
He's clever and resourceful.
Anh ấy thông minh và tháo vát.
A clever husband reads his wife's thoughts, but doesn't try to understand them.
Một người chồng thông minh đọc suy nghĩ của vợ, nhưng không cố hiểu họ.
A clever man is always quick in the uptake.
Một người đàn ông thông minh luôn nhanh chóng trong sự hấp thụ.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English