Translation meaning & definition of the word "cleanup" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "dọn dẹp" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Cleanup
[Dọn dẹp]/klinəp/
noun
1. A very large profit
- synonym:
- killing ,
- cleanup
1. Lợi nhuận rất lớn
- từ đồng nghĩa:
- giết người ,
- dọn dẹp
2. (baseball) the fourth position in the batting order (usually filled by the best batter on the team)
- synonym:
- cleanup ,
- cleanup position ,
- cleanup spot
2. (bóng chày) vị trí thứ tư theo thứ tự đánh bóng (thường được lấp đầy bởi người đánh bóng tốt nhất trong đội)
- từ đồng nghĩa:
- dọn dẹp ,
- vị trí dọn dẹp ,
- điểm dọn dẹp
3. The act of making something clean
- "He gave his shoes a good cleaning"
- synonym:
- cleaning ,
- cleansing ,
- cleanup
3. Hành động làm cho một cái gì đó sạch sẽ
- "Anh ấy đã làm sạch đôi giày của mình"
- từ đồng nghĩa:
- dọn dẹp ,
- làm sạch
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English