Translation meaning & definition of the word "claw" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "móng vuốt" sang tiếng Việt
Claw
[Móng vuốt]noun
1. Sharp curved horny process on the toe of a bird or some mammals or reptiles
- synonym:
- claw
1. Quá trình sừng cong sắc nét trên ngón chân của một con chim hoặc một số động vật có vú hoặc bò sát
- từ đồng nghĩa:
- móng vuốt
2. A mechanical device that is curved or bent to suspend or hold or pull something
- synonym:
- hook ,
- claw
2. Một thiết bị cơ khí cong hoặc uốn cong để treo hoặc giữ hoặc kéo một cái gì đó
- từ đồng nghĩa:
- móc ,
- móng vuốt
3. A grasping structure on the limb of a crustacean or other arthropods
- synonym:
- claw ,
- chela ,
- nipper ,
- pincer
3. Một cấu trúc nắm bắt trên chi của một loài giáp xác hoặc động vật chân đốt khác
- từ đồng nghĩa:
- móng vuốt ,
- chela ,
- dây kéo ,
- gọng kìm
4. A bird's foot
- synonym:
- claw
4. Chân chim
- từ đồng nghĩa:
- móng vuốt
verb
1. Move as if by clawing, seizing, or digging
- "They clawed their way to the top of the mountain"
- synonym:
- claw
1. Di chuyển như thể bằng cách vuốt, thu giữ hoặc đào
- "Họ vuốt đường lên đỉnh núi"
- từ đồng nghĩa:
- móng vuốt
2. Clutch as if in panic
- "She clawed the doorknob"
- synonym:
- claw
2. Ly hợp như thể hoảng loạn
- "Cô vuốt tay nắm cửa"
- từ đồng nghĩa:
- móng vuốt
3. Scratch, scrape, pull, or dig with claws or nails
- synonym:
- claw
3. Gãi, cạo, kéo hoặc đào bằng móng vuốt hoặc móng tay
- từ đồng nghĩa:
- móng vuốt
4. Attack as if with claws
- "The politician clawed his rival"
- synonym:
- claw
4. Tấn công như thể với móng vuốt
- "Chính trị gia vuốt đối thủ của mình"
- từ đồng nghĩa:
- móng vuốt