Translation meaning & definition of the word "civilized" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "văn minh" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Civilized
[Văn minh]/sɪvəlaɪzd/
adjective
1. Having a high state of culture and development both social and technological
- "Terrorist acts that shocked the civilized world"
- synonym:
- civilized ,
- civilised
1. Có tình trạng văn hóa và phát triển cao cả xã hội và công nghệ
- "Hành động khủng bố gây sốc cho thế giới văn minh"
- từ đồng nghĩa:
- văn minh
2. Marked by refinement in taste and manners
- "Cultivated speech"
- "Cultured bostonians"
- "Cultured tastes"
- "A genteel old lady"
- "Polite society"
- synonym:
- civilized ,
- civilised ,
- cultivated ,
- cultured ,
- genteel ,
- polite
2. Đánh dấu bằng sự tinh tế trong hương vị và cách cư xử
- "Lời nói văn hóa"
- "Người boston có văn hóa"
- "Thị hiếu văn hóa"
- "Một bà già dịu dàng"
- "Xã hội lịch sự"
- từ đồng nghĩa:
- văn minh ,
- canh tác ,
- nuôi cấy ,
- dịu dàng ,
- lịch sự
Examples of using
All civilized countries are against war.
Tất cả các nước văn minh đều chống chiến tranh.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English