Translation meaning & definition of the word "citation" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "trích dẫn" sang tiếng Việt
Citation
[Trích dẫn]noun
1. An official award (as for bravery or service) usually given as formal public statement
- synonym:
- citation ,
- commendation
1. Một giải thưởng chính thức (như cho sự dũng cảm hoặc dịch vụ) thường được đưa ra dưới dạng tuyên bố công khai chính thức
- từ đồng nghĩa:
- trích dẫn ,
- khen thưởng
2. (law) the act of citing (as of spoken words or written passages or legal precedents etc.)
- synonym:
- citation
2. (luật) hành động trích dẫn (như lời nói hoặc đoạn văn hoặc tiền lệ pháp lý, v.v.)
- từ đồng nghĩa:
- trích dẫn
3. A short note recognizing a source of information or of a quoted passage
- "The student's essay failed to list several important citations"
- "The acknowledgments are usually printed at the front of a book"
- "The article includes mention of similar clinical cases"
- synonym:
- citation ,
- cite ,
- acknowledgment ,
- credit ,
- reference ,
- mention ,
- quotation
3. Một ghi chú ngắn nhận ra một nguồn thông tin hoặc của một đoạn trích dẫn
- "Bài luận của học sinh không liệt kê được một số trích dẫn quan trọng"
- "Các xác nhận thường được in ở mặt trước của một cuốn sách"
- "Bài báo bao gồm đề cập đến các trường hợp lâm sàng tương tự"
- từ đồng nghĩa:
- trích dẫn ,
- thừa nhận ,
- tín dụng ,
- tham khảo ,
- đề cập đến
4. A passage or expression that is quoted or cited
- synonym:
- quotation ,
- quote ,
- citation
4. Một đoạn văn hoặc biểu thức được trích dẫn hoặc trích dẫn
- từ đồng nghĩa:
- trích dẫn
5. A summons that commands the appearance of a party at a proceeding
- synonym:
- citation
5. Một lệnh triệu tập ra lệnh cho sự xuất hiện của một bên trong một vụ kiện
- từ đồng nghĩa:
- trích dẫn
6. Thoroughbred that won the triple crown in 1948
- synonym:
- Citation
6. Thuần chủng đã giành được ba vương miện vào năm 1948
- từ đồng nghĩa:
- Trích dẫn