Translation meaning & definition of the word "circulation" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "lưu thông" sang tiếng Việt
Circulation
[Lưu hành]noun
1. The dissemination of copies of periodicals (as newspapers or magazines)
- synonym:
- circulation
1. Việc phổ biến các bản sao của tạp chí định kỳ (như báo hoặc tạp chí)
- từ đồng nghĩa:
- lưu thông
2. Movement through a circuit
- Especially the movement of blood through the heart and blood vessels
- synonym:
- circulation
2. Chuyển động qua một mạch
- Đặc biệt là sự di chuyển của máu qua tim và mạch máu
- từ đồng nghĩa:
- lưu thông
3. (library science) the count of books that are loaned by a library over a specified period
- synonym:
- circulation
3. (khoa học thư viện) số lượng sách được thư viện cho mượn trong một khoảng thời gian xác định
- từ đồng nghĩa:
- lưu thông
4. Number of copies of a newspaper or magazine that are sold
- "By increasing its circulation the newspaper hoped to increase its advertising"
- synonym:
- circulation
4. Số bản sao của một tờ báo hoặc tạp chí được bán
- "Bằng cách tăng lưu thông, tờ báo hy vọng sẽ tăng quảng cáo"
- từ đồng nghĩa:
- lưu thông
5. Free movement or passage (as of cytoplasm within a cell or sap through a plant)
- "Ocean circulation is an important part of global climate"
- "A fan aids air circulation"
- synonym:
- circulation
5. Chuyển động tự do hoặc đi qua (như tế bào chất trong một tế bào hoặc nhựa thông qua một nhà máy)
- "Lưu thông đại dương là một phần quan trọng của khí hậu toàn cầu"
- "Một quạt hỗ trợ lưu thông không khí"
- từ đồng nghĩa:
- lưu thông
6. The spread or transmission of something (as news or money) to a wider group or area
- synonym:
- circulation
6. Sự lây lan hoặc truyền tải một cái gì đó (như tin tức hoặc tiền) đến một nhóm hoặc khu vực rộng hơn
- từ đồng nghĩa:
- lưu thông