Translation meaning & definition of the word "chorus" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "hợp xướng" sang tiếng Việt
Chorus
[Điệp khúc]noun
1. Any utterance produced simultaneously by a group
- "A chorus of boos"
- synonym:
- chorus
1. Bất kỳ phát ngôn nào được tạo ra đồng thời bởi một nhóm
- "Một điệp khúc của boos"
- từ đồng nghĩa:
- hợp xướng
2. A group of people assembled to sing together
- synonym:
- chorus
2. Một nhóm người tập hợp lại để hát cùng nhau
- từ đồng nghĩa:
- hợp xướng
3. The part of a song where a soloist is joined by a group of singers
- synonym:
- refrain ,
- chorus
3. Một phần của bài hát mà một nghệ sĩ độc tấu được tham gia bởi một nhóm ca sĩ
- từ đồng nghĩa:
- kiềm chế ,
- hợp xướng
4. A body of dancers or singers who perform together
- synonym:
- chorus ,
- chorus line
4. Một nhóm các vũ công hoặc ca sĩ biểu diễn cùng nhau
- từ đồng nghĩa:
- hợp xướng ,
- điệp khúc
5. A company of actors who comment (by speaking or singing in unison) on the action in a classical greek play
- synonym:
- chorus ,
- Greek chorus
5. Một công ty gồm các diễn viên bình luận (bằng cách nói hoặc hát đồng thanh) về hành động trong một vở kịch hy lạp cổ điển
- từ đồng nghĩa:
- hợp xướng ,
- Điệp khúc Hy Lạp
verb
1. Utter in unison
- "`yes,' the children chorused"
- synonym:
- chorus
1. Đồng thanh
- "` vâng, 'những đứa trẻ kêu ca"
- từ đồng nghĩa:
- hợp xướng
2. Sing in a choir
- synonym:
- choir ,
- chorus
2. Hát trong dàn hợp xướng
- từ đồng nghĩa:
- hợp xướng