Translation meaning & definition of the word "choking" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nghẹt thở" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Choking
[Nghẹn ngào]/ʧoʊkɪŋ/
noun
1. A condition caused by blocking the airways to the lungs (as with food or swelling of the larynx)
- synonym:
- choking
1. Một tình trạng gây ra bằng cách chặn đường thở vào phổi (như với thức ăn hoặc sưng thanh quản)
- từ đồng nghĩa:
- nghẹt thở
2. The act of suffocating (someone) by constricting the windpipe
- "No evidence that the choking was done by the accused"
- synonym:
- choking ,
- strangling ,
- strangulation ,
- throttling
2. Hành động nghẹt thở (ai đó) bằng cách hạn chế khí quản
- "Không có bằng chứng cho thấy việc nghẹt thở đã được thực hiện bởi bị cáo"
- từ đồng nghĩa:
- nghẹt thở ,
- bóp nghẹt ,
- điều tiết
Examples of using
Let me go, you're choking me.
Hãy để tôi đi, bạn đang bóp cổ tôi.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English