Translation meaning & definition of the word "choir" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "hợp xướng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Choir
[Dàn hợp xướng]/kwaɪər/
noun
1. A chorus that sings as part of a religious ceremony
- synonym:
- choir
1. Một điệp khúc hát như một phần của nghi lễ tôn giáo
- từ đồng nghĩa:
- hợp xướng
2. A family of similar musical instrument playing together
- synonym:
- choir ,
- consort
2. Một gia đình nhạc cụ tương tự chơi với nhau
- từ đồng nghĩa:
- hợp xướng ,
- phối ngẫu
3. The area occupied by singers
- The part of the chancel between sanctuary and nave
- synonym:
- choir
3. Khu vực chiếm giữ bởi các ca sĩ
- Một phần của tụng kinh giữa thánh đường và gian giữa
- từ đồng nghĩa:
- hợp xướng
verb
1. Sing in a choir
- synonym:
- choir ,
- chorus
1. Hát trong dàn hợp xướng
- từ đồng nghĩa:
- hợp xướng
Examples of using
Mary sings in the church choir.
Mary hát trong dàn hợp xướng nhà thờ.
You're preaching to the choir.
Bạn đang giảng cho dàn hợp xướng.
She has been invited to sing in a choir in a foreign country.
Cô đã được mời hát trong một dàn hợp xướng ở nước ngoài.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English