Translation meaning & definition of the word "chink" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "chink" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Chink
[Chink]/ʧɪŋk/
noun
1. (ethnic slur) offensive term for a person of chinese descent
- synonym:
- chink ,
- Chinaman
1. (dân tộc) thuật ngữ tấn công cho một người gốc trung quốc
- từ đồng nghĩa:
- chink ,
- Chinaman
2. A narrow opening as e.g. between planks in a wall
- synonym:
- chink
2. Một lỗ mở hẹp như ví dụ giữa các tấm ván trong một bức tường
- từ đồng nghĩa:
- chink
3. A short light metallic sound
- synonym:
- chink ,
- click ,
- clink
3. Một âm thanh kim loại nhẹ ngắn
- từ đồng nghĩa:
- chink ,
- nhấp chuột ,
- nhăn nhó
verb
1. Make or emit a high sound
- "Tinkling bells"
- synonym:
- tinkle ,
- tink ,
- clink ,
- chink
1. Tạo hoặc phát ra âm thanh cao
- "Tiếng chuông leng keng"
- từ đồng nghĩa:
- leng keng ,
- tink ,
- nhăn nhó ,
- chink
2. Fill the chinks of, as with caulking
- synonym:
- chink
2. Điền vào các nếp nhăn của, như với caulking
- từ đồng nghĩa:
- chink
3. Make cracks or chinks in
- "The heat checked the paint"
- synonym:
- check ,
- chink
3. Tạo ra các vết nứt hoặc vết nứt trong
- "Nhiệt kiểm tra sơn"
- từ đồng nghĩa:
- kiểm tra ,
- chink
Examples of using
A single ray of sunlight shone through a chink in the shuttered window.
Một tia sáng mặt trời chiếu qua một vết nứt trong cửa sổ được đóng kín.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English