Translation meaning & definition of the word "chin" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "cằm" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Chin
[Cằm]/ʧɪn/
noun
1. The protruding part of the lower jaw
- synonym:
- chin ,
- mentum
1. Phần nhô ra của hàm dưới
- từ đồng nghĩa:
- cằm ,
- cố vấn
2. Kamarupan languages spoken in western burma and bangladesh and easternmost india
- synonym:
- Kuki ,
- Chin ,
- Kuki-Chin
2. Ngôn ngữ kamarupan được nói ở phía tây miến điện và bangladesh và cực đông ấn độ
- từ đồng nghĩa:
- Kuki ,
- Cằm ,
- Kuki-Chin
verb
1. Raise oneself while hanging from one's hands until one's chin is level with the support bar
- synonym:
- chin ,
- chin up
1. Nâng cao bản thân trong khi treo trên tay cho đến khi cằm ngang với thanh hỗ trợ
- từ đồng nghĩa:
- cằm ,
- cằm lên
Examples of using
She slapped me on the chin.
Cô ấy tát vào cằm tôi.
He tucked the napkin under his chin.
Anh nhét cái khăn ăn dưới cằm.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English