Translation meaning & definition of the word "childlike" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "trẻ con" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Childlike
[Trẻ con]/ʧaɪldlaɪk/
adjective
1. Befitting a young child
- "Childlike charm"
- synonym:
- childlike ,
- childly
1. Phù hợp với một đứa trẻ
- "Quyến rũ trẻ con"
- từ đồng nghĩa:
- trẻ con
2. Exhibiting childlike simplicity and credulity
- "Childlike trust"
- "Dewy-eyed innocence"
- "Listened in round-eyed wonder"
- synonym:
- childlike ,
- wide-eyed ,
- round-eyed ,
- dewy-eyed ,
- simple
2. Thể hiện sự đơn giản và đáng tin cậy như trẻ con
- "Tin tưởng trẻ con"
- "Vô tội mắt"
- "Lắng nghe trong kỳ quan mắt tròn"
- từ đồng nghĩa:
- trẻ con ,
- mắt rộng ,
- mắt tròn ,
- mắt sương ,
- đơn giản
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English