Examples of using
You and Tom were childhood friends, right?
Bạn và Tom là bạn thời thơ ấu, phải không?
There's no doubt that Tom's childhood laid down the blueprint for the rest of his life.
Không còn nghi ngờ gì nữa, thời thơ ấu của Tom đã đặt bản thiết kế cho đến hết đời.
Love to one's native language is to be raised from childhood.
Tình yêu với ngôn ngữ bản địa của một người sẽ được nuôi dưỡng từ thời thơ ấu.
Hyacinths and fresh-cut grass remind me of my childhood.
Hyacinths và cỏ tươi cắt làm tôi nhớ về thời thơ ấu của tôi.
This photograph reminds me of my childhood.
Bức ảnh này làm tôi nhớ về thời thơ ấu của tôi.
Do you know anything about Tom's childhood?
Bạn có biết gì về thời thơ ấu của Tom không?
She had a rough childhood.
Cô có một tuổi thơ khó khăn.
I frequently recall my happy childhood.
Tôi thường xuyên nhớ lại tuổi thơ hạnh phúc của mình.
Tom has known Mary since childhood.
Tom đã biết Mary từ nhỏ.
Tom told Mary all about his childhood.
Tom nói với Mary tất cả về thời thơ ấu của mình.
After my childhood, I was never sick again.
Sau tuổi thơ, tôi không bao giờ bị bệnh nữa.
What colour do you associate with your childhood?
Màu gì bạn liên kết với thời thơ ấu của bạn?
Certain smells can easily trigger childhood memories.
Một số mùi có thể dễ dàng kích hoạt ký ức thời thơ ấu.
Vaccinations help prevent childhood diseases.
Tiêm phòng giúp ngăn ngừa các bệnh ở trẻ em.
While listening to songs in a what is supposed to be a foreign language such as Slovak, Macedonian, Slovenian, it warms your heart to hear words that you have known since childhood and that you can even understand whole phrases.
Trong khi nghe các bài hát trong một ngôn ngữ được coi là ngoại ngữ như tiếng Slovak, tiếng Macedonia, tiếng Slovenia, nó làm ấm lòng bạn khi nghe những từ mà bạn đã biết từ thời thơ ấu và bạn thậm chí có thể hiểu toàn bộ cụm từ.
It warms your heart when, while listening to a song in a (seemingly!) foreign language — Slovak, Macedonian, or Slovenian — you hear words that you have known since your childhood and even understand whole phrases.
Nó làm ấm trái tim bạn khi, trong khi nghe một bài hát trong một (dường như!) ngoại ngữ — Tiếng Slovak, tiếng Macedonia hoặc tiếng Slovenia — bạn nghe thấy những từ mà bạn đã biết từ thời thơ ấu và thậm chí hiểu toàn bộ cụm từ.
It warms your heart to, when listening to a song in a (seemingly!) foreign language like Slovak, Macedonian, Slovenian, hear words you have known since your childhood and even understand whole phrases.
Nó làm ấm trái tim bạn, khi nghe một bài hát trong một (dường như!) ngoại ngữ như tiếng Slovak, tiếng Macedonia, tiếng Slovenia, nghe những từ bạn đã biết từ thời thơ ấu và thậm chí hiểu toàn bộ cụm từ.
She had a happy childhood.
Cô đã có một tuổi thơ hạnh phúc.
This picture reminds me of my childhood.
Bức ảnh này làm tôi nhớ về thời thơ ấu của tôi.
Young Martin spent a fairly quiet childhood in Atlanta, Georgia.
Martin trẻ đã trải qua một tuổi thơ khá yên tĩnh ở Atlanta, Georgia.