He beat me in chess.
Anh ấy đã đánh bại tôi trong môn cờ vua.
The two of us aren't that good at chess. We're just playing because we felt like it.
Hai chúng ta không giỏi cờ vua như vậy. Chúng tôi chỉ chơi vì chúng tôi cảm thấy thích.
Tom doesn't like chess.
Tom không thích cờ vua.
Do you play chess?
Anh chơi cờ à?
I enjoy playing chess.
Tôi thích chơi cờ vua.
I am a very good chess player.
Tôi là một kỳ thủ cờ vua rất giỏi.
I am a very good chess player.
Tôi là một kỳ thủ cờ vua rất giỏi.
He won the first prize at the chess tournament.
Anh đã giành giải nhất tại giải cờ vua.
Tom hardly ever loses at chess.
Tom hiếm khi thua cờ vua.
Tom is better at chess than I am.
Tom giỏi cờ vua hơn tôi.
Can you teach me to play chess?
Anh có thể dạy tôi chơi cờ được không?
He would like to know whether you play chess.
Anh ấy muốn biết bạn có chơi cờ không.
People from China play another kind of chess.
Người Trung Quốc chơi một loại cờ khác.
We often played chess after school.
Chúng tôi thường chơi cờ sau giờ học.
A rook is a chess piece.
Xe là một quân cờ.
We often play chess.
Chúng tôi thường chơi cờ vua.
He told me how to play chess.
Ông ấy bảo tôi chơi cờ như thế nào.
We had a good time playing chess.
Chúng tôi đã có một thời gian chơi cờ tốt.