Translation meaning & definition of the word "chemical" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "hóa học" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Chemical
[Hóa chất]/kɛməkəl/
noun
1. Material produced by or used in a reaction involving changes in atoms or molecules
- synonym:
- chemical ,
- chemical substance
1. Vật liệu được sản xuất hoặc sử dụng trong phản ứng liên quan đến sự thay đổi của các nguyên tử hoặc phân tử
- từ đồng nghĩa:
- hóa chất ,
- chất hóa học
adjective
1. Relating to or used in chemistry
- "Chemical engineer"
- "Chemical balance"
- synonym:
- chemical ,
- chemic
1. Liên quan đến hoặc được sử dụng trong hóa học
- "Kỹ sư hóa học"
- "Cân bằng hóa học"
- từ đồng nghĩa:
- hóa chất ,
- hóa học
2. Of or made from or using substances produced by or used in reactions involving atomic or molecular changes
- "Chemical fertilizer"
- synonym:
- chemical
2. Hoặc được làm từ hoặc sử dụng các chất được sản xuất hoặc sử dụng trong các phản ứng liên quan đến thay đổi nguyên tử hoặc phân tử
- "Phân bón hóa học"
- từ đồng nghĩa:
- hóa chất
Examples of using
Sulphur is a chemical element with the symbol S.
Lưu huỳnh là một nguyên tố hóa học có ký hiệu S.
They carried out a new chemical experiment.
Họ đã thực hiện một thí nghiệm hóa học mới.
The laboratory is experimenting with a new chemical.
Phòng thí nghiệm đang thử nghiệm một hóa chất mới.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English