Translation meaning & definition of the word "cheating" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "gian lận" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Cheating
[Gian lận]/ʧitɪŋ/
noun
1. A deception for profit to yourself
- synonym:
- cheat ,
- cheating
1. Lừa dối lợi nhuận cho chính mình
- từ đồng nghĩa:
- gian lận
adjective
1. Not faithful to a spouse or lover
- "Adulterous husbands and wives"
- "A two-timing boyfriend"
- synonym:
- adulterous ,
- cheating(a) ,
- two-timing(a)
1. Không chung thủy với vợ / chồng hoặc người yêu
- "Chồng và vợ ngoại tình"
- "Một người bạn trai hai thời"
- từ đồng nghĩa:
- ngoại tình ,
- gian lận (a) ,
- hai thời gian (a)
2. Violating accepted standards or rules
- "A dirty fighter"
- "Used foul means to gain power"
- "A nasty unsporting serve"
- "Fined for unsportsmanlike behavior"
- synonym:
- cheating(a) ,
- dirty ,
- foul ,
- unsporting ,
- unsportsmanlike
2. Vi phạm các tiêu chuẩn hoặc quy tắc được chấp nhận
- "Một chiến binh bẩn thỉu"
- "Sử dụng phương tiện hôi để đạt được sức mạnh"
- "Một phục vụ khó chịu không quan trọng"
- "Bị phạt vì hành vi không thể thao"
- từ đồng nghĩa:
- gian lận (a) ,
- bẩn ,
- phạm lỗi ,
- không quan tâm ,
- không thể thao
Examples of using
She's been cheating on her husband for years.
Cô ấy đã lừa dối chồng trong nhiều năm.
You shouldn't let him get away with cheating.
Bạn không nên để anh ta thoát khỏi gian lận.
I caught him cheating in the examination.
Tôi bắt anh ta gian lận trong kỳ thi.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English