Translation meaning & definition of the word "cheaply" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "giá rẻ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Cheaply
[Giá rẻ]/ʧipli/
adverb
1. In a stingy manner
- "Their rich uncle treated them rather chintzily"
- synonym:
- stingily ,
- cheaply ,
- chintzily
1. Một cách keo kiệt
- "Người chú giàu của họ đối xử với họ khá lạnh lùng"
- từ đồng nghĩa:
- keo kiệt ,
- rẻ ,
- chintzily
2. In a cheap manner
- "A cheaply dressed woman approached him in the bar"
- synonym:
- cheaply ,
- tattily ,
- inexpensively
2. Một cách rẻ tiền
- "Một người phụ nữ ăn mặc rẻ tiền đã tiếp cận anh ta trong quán bar"
- từ đồng nghĩa:
- rẻ ,
- mạnh mẽ ,
- không tốn kém
3. With little expenditure of money
- "I bought this car very cheaply"
- synonym:
- cheaply ,
- inexpensively
3. Với ít tiền
- "Tôi đã mua chiếc xe này rất rẻ"
- từ đồng nghĩa:
- rẻ ,
- không tốn kém
Examples of using
I sold my books cheaply.
Tôi đã bán sách của mình với giá rẻ.
I found out where to buy fruit cheaply.
Tôi tìm ra nơi để mua trái cây với giá rẻ.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English