Everything's very cheap.
Mọi thứ đều rất rẻ.
Everything's really cheap.
Mọi thứ thật sự rẻ tiền.
A beard doesn't make a philosopher, nor does wearing a cheap coat.
Bộ râu không tạo nên một triết gia, cũng không mặc một chiếc áo khoác rẻ tiền.
Anne bought a cheap violin and a not-so cheap piano.
Anne mua một cây đàn violin rẻ tiền và một cây đàn piano không quá rẻ.
Can enslave the world. For cheap.
Có thể nô dịch thế giới. Để rẻ.
Talk is cheap.
Nói chuyện rẻ tiền.
Any watch will do as long as it is cheap.
Bất kỳ chiếc đồng hồ nào cũng sẽ làm được miễn là nó rẻ.
It's not cheap.
Nó không rẻ đâu.
Tom bought a very cheap camera.
Tom mua một chiếc máy ảnh rất rẻ.
I got this dress for pretty cheap.
Tôi có chiếc váy này với giá khá rẻ.
Potatoes are very cheap.
Khoai tây rất rẻ.
Potatoes are very cheap.
Khoai tây rất rẻ.
That's cheap, isn't it?
Cái đó rẻ phải không?
She's so cheap that she uses tea bags three times before she throws them away.
Cô ấy rẻ đến nỗi cô ấy sử dụng túi trà ba lần trước khi cô ấy ném chúng đi.
This car was cheap enough for him to buy.
Chiếc xe này đủ rẻ để anh mua.
She doesn't wear the cheap stuff.
Cô ấy không mặc những thứ rẻ tiền.
Our food is cheap.
Thức ăn của chúng tôi rẻ.
A cheap coat makes a cheap man.
Một chiếc áo khoác rẻ tiền làm nên một người đàn ông rẻ tiền.
Real happiness comes cheap; if it's expensive, it's not of a good type.
Hạnh phúc thực sự có giá rẻ; nếu nó đắt tiền thì nó không phải là loại tốt.