Translation meaning & definition of the word "charter" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa từ charter sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Charter
[Điều lệ]/ʧɑrtər/
noun
1. A document incorporating an institution and specifying its rights
- Includes the articles of incorporation and the certificate of incorporation
- synonym:
- charter
1. Một tài liệu kết hợp với một tổ chức và nêu rõ các quyền của nó
- Bao gồm các điều khoản thành lập và giấy chứng nhận thành lập
- từ đồng nghĩa:
- điều lệ
2. A contract to hire or lease transportation
- synonym:
- charter
2. Hợp đồng thuê hoặc thuê phương tiện vận chuyển
- từ đồng nghĩa:
- điều lệ
verb
1. Hold under a lease or rental agreement
- Of goods and services
- synonym:
- rent ,
- hire ,
- charter ,
- lease
1. Giữ theo hợp đồng thuê hoặc cho thuê
- Hàng hóa và dịch vụ
- từ đồng nghĩa:
- thuê nhà ,
- thuê ,
- điều lệ
2. Grant a charter to
- synonym:
- charter
2. Cấp điều lệ cho
- từ đồng nghĩa:
- điều lệ
3. Engage for service under a term of contract
- "We took an apartment on a quiet street"
- "Let's rent a car"
- "Shall we take a guide in rome?"
- synonym:
- lease ,
- rent ,
- hire ,
- charter ,
- engage ,
- take
3. Tham gia dịch vụ theo điều khoản của hợp đồng
- "Chúng tôi lấy một căn hộ trên một con phố yên tĩnh"
- "Mua xe đi"
- "Chúng ta sẽ hướng dẫn ở rome chứ?"
- từ đồng nghĩa:
- thuê ,
- thuê nhà ,
- điều lệ ,
- tham gia ,
- lấy
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English