Translation meaning & definition of the word "charitable" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "từ thiện" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Charitable
[Từ thiện]/ʧærətəbəl/
adjective
1. Relating to or characterized by charity
- "A charitable foundation"
- synonym:
- charitable
1. Liên quan đến hoặc đặc trưng của từ thiện
- "Một nền tảng từ thiện"
- từ đồng nghĩa:
- từ thiện
2. Full of love and generosity
- "Charitable to the poor"
- "A charitable trust"
- synonym:
- charitable
2. Tràn đầy tình yêu và sự hào phóng
- "Từ thiện với người nghèo"
- "Một ủy thác từ thiện"
- từ đồng nghĩa:
- từ thiện
3. Showing or motivated by sympathy and understanding and generosity
- "Was charitable in his opinions of others"
- "Kindly criticism"
- "A kindly act"
- "Sympathetic words"
- "A large-hearted mentor"
- synonym:
- charitable ,
- benevolent ,
- kindly ,
- sympathetic ,
- good-hearted ,
- openhearted ,
- large-hearted
3. Thể hiện hoặc thúc đẩy bởi sự cảm thông và hiểu biết và rộng lượng
- "Là từ thiện theo ý kiến của mình về người khác"
- "Chỉ trích tử tế"
- "Một hành động tử tế"
- "Từ thông cảm"
- "Một người cố vấn có trái tim lớn"
- từ đồng nghĩa:
- từ thiện ,
- nhân từ ,
- tử tế ,
- thông cảm ,
- tốt bụng ,
- cởi mở ,
- trái tim rộng lớn
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English