Translation meaning & definition of the word "char" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "char" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Char
[Char]/ʧɑr/
noun
1. A charred substance
- synonym:
- char
1. Một chất cháy
- từ đồng nghĩa:
- than
2. A human female employed to do housework
- "The char will clean the carpet"
- "I have a woman who comes in four hours a day while i write"
- synonym:
- charwoman ,
- char ,
- cleaning woman ,
- cleaning lady ,
- woman
2. Một phụ nữ làm việc nhà
- "Cham sẽ làm sạch thảm"
- "Tôi có một người phụ nữ đến bốn giờ một ngày trong khi tôi viết"
- từ đồng nghĩa:
- người phụ nữ ,
- than ,
- người phụ nữ dọn dẹp ,
- phụ nữ dọn dẹp ,
- đàn bà
3. Any of several small trout-like fish of the genus salvelinus
- synonym:
- char ,
- charr
3. Bất kỳ loài cá nhỏ nào giống cá hồi thuộc chi salvelinus
- từ đồng nghĩa:
- than ,
- charr
verb
1. Burn to charcoal
- "Without a drenching rain, the forest fire will char everything"
- synonym:
- char ,
- coal
1. Đốt than
- "Không có mưa lớn, lửa rừng sẽ đốt cháy mọi thứ"
- từ đồng nghĩa:
- than
2. Burn slightly and superficially so as to affect color
- "The cook blackened the chicken breast"
- "The fire charred the ceiling above the mantelpiece"
- "The flames scorched the ceiling"
- synonym:
- char ,
- blacken ,
- sear ,
- scorch
2. Đốt cháy một chút và bề ngoài để ảnh hưởng đến màu sắc
- "Đầu bếp làm đen ức gà"
- "Ngọn lửa đốt cháy trần nhà phía trên áo choàng"
- "Ngọn lửa thiêu đốt trần nhà"
- từ đồng nghĩa:
- than ,
- đen ,
- sear ,
- thiêu đốt
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English