Translation meaning & definition of the word "championship" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "vô địch" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Championship
[Giải vô địch]/ʧæmpiənʃɪp/
noun
1. The status of being a champion
- "He held the title for two years"
- synonym:
- championship ,
- title
1. Tình trạng trở thành nhà vô địch
- "Ông giữ danh hiệu trong hai năm"
- từ đồng nghĩa:
- chức vô địch ,
- tiêu đề
2. A competition at which a champion is chosen
- synonym:
- championship
2. Một cuộc thi mà tại đó một nhà vô địch được chọn
- từ đồng nghĩa:
- chức vô địch
3. The act of providing approval and support
- "His vigorous backing of the conservatives got him in trouble with progressives"
- synonym:
- backing ,
- backup ,
- championship ,
- patronage
3. Hành động cung cấp phê duyệt và hỗ trợ
- "Sự ủng hộ mạnh mẽ của anh ấy đối với những người bảo thủ đã khiến anh ấy gặp rắc rối với những người cấp tiến"
- từ đồng nghĩa:
- ủng hộ ,
- dự phòng ,
- chức vô địch ,
- bảo trợ
Examples of using
The German athletes won four gold medals at the luge world championship in Canada.
Các vận động viên Đức đã giành được bốn huy chương vàng tại giải vô địch thế giới luge ở Canada.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English