Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "chalk" into Vietnamese language

Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "phấn" sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Chalk

[Phấn]
/ʧɑk/

noun

1. A soft whitish calcite

    synonym:
  • chalk

1. Một calcite trắng mềm

    từ đồng nghĩa:
  • phấn

2. A pure flat white with little reflectance

    synonym:
  • chalk

2. Một màu trắng phẳng tinh khiết với ít phản xạ

    từ đồng nghĩa:
  • phấn

3. An amphetamine derivative (trade name methedrine) used in the form of a crystalline hydrochloride

  • Used as a stimulant to the nervous system and as an appetite suppressant
    synonym:
  • methamphetamine
  • ,
  • methamphetamine hydrochloride
  • ,
  • Methedrine
  • ,
  • meth
  • ,
  • deoxyephedrine
  • ,
  • chalk
  • ,
  • chicken feed
  • ,
  • crank
  • ,
  • glass
  • ,
  • ice
  • ,
  • shabu
  • ,
  • trash

3. Một dẫn xuất amphetamine (tên thương mại methedrine) được sử dụng dưới dạng hydrochloride tinh thể

  • Được sử dụng như một chất kích thích cho hệ thống thần kinh và như một chất ức chế sự thèm ăn
    từ đồng nghĩa:
  • methamphetamine
  • ,
  • methamphetamine hydrochloride
  • ,
  • Methedrine
  • ,
  • meth
  • ,
  • deoxyephedrine
  • ,
  • phấn
  • ,
  • thức ăn cho gà
  • ,
  • quây
  • ,
  • kính
  • ,
  • băng
  • ,
  • shabu
  • ,
  • thùng rác

4. A piece of calcite or a similar substance, usually in the shape of a crayon, that is used to write or draw on blackboards or other flat surfaces

    synonym:
  • chalk

4. Một mảnh calcite hoặc một chất tương tự, thường có hình dạng của bút chì màu, được sử dụng để viết hoặc vẽ trên bảng đen hoặc các bề mặt phẳng khác

    từ đồng nghĩa:
  • phấn

verb

1. Write, draw, or trace with chalk

    synonym:
  • chalk

1. Viết, vẽ hoặc theo dõi bằng phấn

    từ đồng nghĩa:
  • phấn

Examples of using

I once had a teacher who used to throw chalk at inattentive students and those very students then had to bring it back to him.
Tôi đã từng có một giáo viên thường ném phấn vào những học sinh thiếu tập trung và những học sinh đó sau đó phải mang nó trở lại với anh ta.
Bring me a piece of chalk.
Mang cho tôi một miếng phấn.
Please bring me two pieces of chalk.
Hãy mang cho tôi hai miếng phấn.