Translation meaning & definition of the word "certify" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "chứng nhận" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Certify
[Chứng nhận]/sərtəfaɪ/
verb
1. Provide evidence for
- Stand as proof of
- Show by one's behavior, attitude, or external attributes
- "His high fever attested to his illness"
- "The buildings in rome manifest a high level of architectural sophistication"
- "This decision demonstrates his sense of fairness"
- synonym:
- attest ,
- certify ,
- manifest ,
- demonstrate ,
- evidence
1. Cung cấp bằng chứng cho
- Đứng như bằng chứng của
- Thể hiện bằng hành vi, thái độ hoặc thuộc tính bên ngoài của một người
- "Cơn sốt cao của anh ấy chứng thực căn bệnh của anh ấy"
- "Các tòa nhà ở rome thể hiện mức độ tinh vi kiến trúc cao"
- "Quyết định này thể hiện ý thức của anh ấy về sự công bằng"
- từ đồng nghĩa:
- chứng thực ,
- chứng nhận ,
- biểu hiện ,
- chứng minh ,
- bằng chứng
2. Guarantee payment on
- Of checks
- synonym:
- certify
2. Đảm bảo thanh toán trên
- Kiểm tra
- từ đồng nghĩa:
- chứng nhận
3. Authorize officially
- "I am licensed to practice law in this state"
- synonym:
- license ,
- licence ,
- certify
3. Ủy quyền chính thức
- "Tôi được cấp phép hành nghề luật ở tiểu bang này"
- từ đồng nghĩa:
- giấy phép ,
- chứng nhận
4. Guarantee as meeting a certain standard
- "Certified grade aaa meat"
- synonym:
- certify ,
- endorse ,
- indorse
4. Đảm bảo đáp ứng một tiêu chuẩn nhất định
- "Thịt aaa được chứng nhận"
- từ đồng nghĩa:
- chứng nhận ,
- chứng thực ,
- cá nhân
5. Declare legally insane
- synonym:
- certify
5. Tuyên bố hợp pháp
- từ đồng nghĩa:
- chứng nhận
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English