Translation meaning & definition of the word "cereal" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "ngũ cốc" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Cereal
[Ngũ cốc]/sɪriəl/
noun
1. Grass whose starchy grains are used as food: wheat
- Rice
- Rye
- Oats
- Maize
- Buckwheat
- Millet
- synonym:
- cereal ,
- cereal grass
1. Cỏ có hạt tinh bột được sử dụng làm thực phẩm: lúa mì
- Gạo
- Lúa mạch đen
- Yến mạch
- Ngô
- Kiều mạch
- Kê
- từ đồng nghĩa:
- ngũ cốc ,
- cỏ ngũ cốc
2. Foodstuff prepared from the starchy grains of cereal grasses
- synonym:
- grain ,
- food grain ,
- cereal
2. Thực phẩm được chế biến từ các hạt tinh bột của cỏ ngũ cốc
- từ đồng nghĩa:
- hạt ,
- hạt thức ăn ,
- ngũ cốc
3. A breakfast food prepared from grain
- synonym:
- cereal
3. Một món ăn sáng được chế biến từ ngũ cốc
- từ đồng nghĩa:
- ngũ cốc
adjective
1. Made of grain or relating to grain or the plants that produce it
- "A cereal beverage"
- "Cereal grasses"
- synonym:
- cereal
1. Làm bằng ngũ cốc hoặc liên quan đến ngũ cốc hoặc thực vật sản xuất nó
- "Đồ uống ngũ cốc"
- "Cỏ ngũ cốc"
- từ đồng nghĩa:
- ngũ cốc
Examples of using
Tom is eating cereal.
Tom đang ăn ngũ cốc.
What's your favorite cereal?
Ngũ cốc yêu thích của bạn là gì?
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English